Characters remaining: 500/500
Translation

bột phát

Academic
Friendly

Từ "bột phát" trong tiếng Việt có nghĩanảy sinh, phát sinh một cách đột ngột, mạnh mẽ thường chưa được tính toán, cân nhắc chu đáo. Từ này thường được dùng để mô tả một hành động, sự việc hoặc phong trào xảy ra bất ngờ, không kế hoạch trước.

dụ sử dụng:
  1. Hành động bột phát: "Trong lúc nóng giận, anh ấy đã một hành động bột phát sau này khiến anh phải hối hận."

    • Trong dụ này, hành động của anh ấy xảy ra bất ngờ không sự suy nghĩ trước.
  2. Phong trào bột phát: "Phong trào biểu tình diễn ra bột phát sau khi thông tin không đúng về dự án."

    • đây, phong trào biểu tình xảy ra một cách đột ngột không được chuẩn bị trước.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bột phát trong kinh tế: "Sự bột phát của thị trường chứng khoán khiến nhiều nhà đầu hoang mang."
    • đây, "bột phát" được dùng để nói về sự biến động mạnh mẽ của thị trường không dự đoán trước.
Phân biệt các biến thể:
  • "Bột phát" thường được dùng như một tính từ hoặc trạng từ để mô tả tính chất của hành động hoặc sự kiện.
  • Từ này cũng có thể đi kèm với các danh từ khác để tạo thành cụm từ như "cuộc nổi dậy bột phát", "sự việc bột phát".
Từ gần giống:
  • Đột ngột: Cũng có nghĩa là xảy ra một cách bất ngờ, nhưng không nhất thiết phải mạnh mẽ như "bột phát".
    • dụ: "Cơn bão đến đột ngột khiến mọi người không kịp trở tay."
Từ đồng nghĩa:
  • Bất ngờ: Diễn tả sự không lường trước được nhưng không nhất thiết phải mạnh mẽ.
  • Vội vàng: Có thể liên quan đến hành động không được suy nghĩ kỹ lưỡng.
Từ liên quan:
  • Bột phát có thể liên quan đến các từ như "hành động", "sự kiện", "biểu tình", "thị trường" để mô tả các tình huống cụ thể trong đó sự phát sinh đột ngột.
  1. đgt. Nẩy sinh, phát sinh một cách đột ngột, mạnh mẽ, chưa được tính toán cân nhắc chu đáo: hành động bột phát phong trào bột phát.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "bột phát"